Bryostatin 1
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Bryostatin 1 đã được điều tra để điều trị Nhiễm HIV và Bệnh Alzheimer.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Rotigotine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rotigotine
Loại thuốc
Thuốc chống lại bệnh ung thư do dopaminergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Miếng dán thẩm thấu qua da, phóng thích kéo dài (1 mg/24 giờ; 2 mg/24 giờ; 3 mg/24 giờ; 4 mg/24 giờ; 6 mg/24 giờ; 8 mg/24 giờ).
iCo-007
Xem chi tiết
iCo-007 (trước đây gọi là ISIS 13650) là một hợp chất antisense thế hệ thứ hai đang được iCo phát triển để điều trị các bệnh về mắt khác nhau do sự hình thành các mạch máu mới (angiogenesis) như thoái hóa điểm vàng do tuổi tác (AMD) và bệnh tiểu đường bệnh võng mạc (DR).
Atractylodes japonica root oil
Xem chi tiết
Dầu rễ cây Atractylodes japonica được lấy từ rễ cây Atractylodes japonica, một loại thảo mộc có nguồn gốc từ Đông Á. Nó có mặt trong một số sản phẩm mỹ phẩm như kem làm trắng như một hoạt chất và chất bôi trơn cho kích ứng da. Atractylodes japonica được báo cáo là có tác dụng chống viêm và chống nhiễm trùng [A27223].
Brussels sprout
Xem chi tiết
Chiết xuất dị ứng mầm Brussels được sử dụng trong thử nghiệm gây dị ứng.
Artichoke
Xem chi tiết
Chiết xuất dị ứng atisô được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Aspergillus fumigatus
Xem chi tiết
Aspergillus fumigatus là một loại nấm có thể gây ra phản ứng dị ứng. Chiết xuất Aspergillus fumigatus được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Atriplex lentiformis pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Atriplex lentiformis là phấn hoa của cây Atriplex lentiformis. Phấn hoa Atriplex lentiformis chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
AZD-0424
Xem chi tiết
AZD0424 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị khối u rắn tiên tiến.
Bezlotoxumab
Xem chi tiết
Bezlotoxumab là một kháng thể đơn dòng của con người liên kết với độc tố B Clostridium difficile B và vô hiệu hóa tác dụng của nó. Được sử dụng để làm giảm sự tái phát của nhiễm trùng Clostridium ở người trưởng thành đang điều trị bằng kháng sinh để điều trị nhiễm C. difficile và nguy cơ tái phát cao.
Apomorphine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apomorphine
Loại thuốc
Thuốc điều trị Parkinson, thuốc chủ vận dopaminergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm dưới da: 10 mg/ml.
Phim đặt dưới lưỡi: 10mg, 15mg, 20mg, 25mg, 30mg.
Calcium Carbonate
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Canxi cacbonat.
Loại thuốc
Khoáng chất, thuốc kháng acid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hỗn dịch uống (1250 mg/5 ml);
- Viên uống (1250mg; 600mg; 648mg);
- Viên nhai (1000mg; 1177mg; 400mg; 420mg; 500mg; 550mg; 600mg; 750mg; 850mg; base 500mg).
Carindacillin
Xem chi tiết
Carindacillin (INN), còn được gọi là Carbenicillin indanyl (USAN) là một loại kháng sinh penicillin. Nó là một tiền chất của [carbenicillin]. Nó được dùng bằng đường uống, như muối natri. Nó không còn được bán trên thị trường ở Hoa Kỳ, nhưng đã được Pfizer tiếp thị dưới tên thương hiệu Geocillin.
Sản phẩm liên quan